Dự báo chất lượng đá chứa tầng Miocen trung của một số cấu tạo phía Bắc bể Sông Hồng
Tóm tắt
Bể trầm tích Sông Hồng được hình thành và phát triển trong quá trình va chạm của mảng Ấn Độ vào mảng Á - Âu và chuyển động trượt ngang theo hệ thống đứt gãy Sông Hồng kèm theo xoay của các vi mảng. Do sự dịch chuyển ngang và xoay này mà tùy từng khu vực trong bể, trầm tích bị chôn vùi sau đó lại được nâng lên, bào mòn ở các mức độ khác nhau. Vì vậy, độ sâu hiện tại của vỉa chứa không hoàn toàn phản ánh mức độ chôn vùi của đá trong quá khứ. Nếu chỉ thuần túy dựa vào quan hệ suy giảm độ rỗng theo chiều sâu từ các giếng khoan lân cận để dự báo đặc tính vỉa chứa tại các cấu tạo chưa khoan (undrilled prospects) sẽ tiềm ẩn sai số lớn do chưa tính đến ảnh hưởng của quá trình bóc mòn bề dày trầm tích phủ trên.
Khi sử dụng kết hợp tài liệu địa chấn và địa vật lý giếng khoan ở khu vực lân cận có thể giúp giảm thiểu rủi ro trên khi dự báo chất lượng đá chứa của các cấu tạo chưa khoan. Sử dụng cách tiếp cận vấn đề như trên, nhóm tác giả dự báo chất lượng đá chứa tầng Miocen trung của các cấu tạo tiềm năng KL và D1 phía Bắc bể Sông Hồng.
Các tài liệu tham khảo
Lê Tuấn Việt, Vũ Sỹ Lý, Nguyễn Hồng Minh. Các hoạt động kiến tạo và ảnh hưởng của nó đến quá trình hình thành và phát triển khu vực Tây - Bắc bể trầm tích Sông Hồng từ kết quả phân tích tài liệu trọng lực và địa chấn mới. 2002.
Ren Jian-Ye, Lei Chao, Wang Shan, Li Tao, Zhang Xiao-Li. Tectonic stratigraphy framework of Yinggehai Quidongnan basin and Its Implication for tectonic province division in East Sea. 2011.
Doan Tham, Le Hai An et all. Regional Geology Correlation Blocks 103-107. 2008.
Petronas. Sequence Stratigraphic study of block 102-106, Song Hong basin Vietnam.
Anzoil. Hanoi basin, geological evaluation. 1995.
Idemitsu. Block 102 evaluation report. 1995.
Total.103-T-G-1X correlation and comparison with well 103T-H-1X.
Idemitsu. Final well report (Geology) 102-CQ-1X.
Idemitsu. Final well report (Geology) 102-HD-1X.
Petronas. Post-Drill Evaluation report 106-YT-1X.
Total. Final Well Report (Geology) 103T-H-1X.
Total. Final Well Report (Geology) 103T-G-1X .
Total. Final Well Report (Geology) 107T-PA-1X.
PIDC. Final Well Report (Geology) 103-HOL-1X (in Vietnamese).
PIDC. Final Well Report (Geology) 103-BAL-1X (in Vietnamese).
Petronas. Final Well Report (Geology) 102-TB-1X.
Petronas. Final Well Report (Geology) 106-YT-1X.
PIDC. Exploration master plan, offshore Red River basin (in Vietnamese). 2004.
Total, Vietnam. Evaluation report, gulf of Tokin. 1991.
PVEP-BD. Provision of AVO study services blocks 103 & 107 (Landmark Graphics Malaysia). 2010.
PVEP POC. Blocks 103&107 Hong Long - Hac Long - Dia Long - Bach Long HIIP & Reserves Assessment Report. 2011.

1. Tác giả giao bản quyền bài viết (tác phẩm) cho Tạp chí Dầu khí, bao gồm quyền xuất bản, tái bản, bán và phân phối toàn bộ hoặc một phần tác phẩm trong các ấn bản điện tử và in của Tạp chí Dầu khí.
2. Bằng cách chuyển nhượng bản quyền này cho Tạp chí Dầu khí, việc sao chép, đăng hoặc sử dụng một phần hay toàn bộ tác phẩm nào của Tạp chí Dầu khí trên bất kỳ phương tiện nào phải trích dẫn đầy đủ, phù hợp về hình thức và nội dung như sau: tiêu đề của bài viết, tên tác giả, tên tạp chí, tập, số, năm, chủ sở hữu bản quyền theo quy định, số DOI. Liên kết đến bài viết cuối cùng được công bố trên trang web của Tạp chí Dầu khí được khuyến khích.